Thông số loại đạn mà 61-K sử dụng Pháo phòng không tự động 37 mm M1939 (61-K)

Vị trí nạp đạn

FRAG-T loại 1

  • Đường kính: 37 mm
  • Nước sản xuất: Liên Xô
  • Tên: OR-167
  • Kíp nổ: MG-8 hoặc MG-37 PD
  • Khối lượng: 1,43 kg
  • Lượng thuốc nổ: 35 g
  • Sơ tốc: 880 m/s
  • Độ xuyên giáp: Không rõ[5]

FRAG-T loại 2

  • Đường kính: 37 mm
  • Nước sản xuất: Liên Xô
  • Tên: OR-167N
  • Kíp nổ: B-37 PD hoặc MG-37 PD
  • Khối lượng: 1,43 kg
  • Lượng thuốc nổ: 40 g
  • Sơ tốc: 880 m/s
  • Độ xuyên giáp: Không rõ

AP-T

  • Đường kính: 37 mm
  • Nước sản xuất: Liên Xô
  • Tên: BR-167
  • Kíp nổ: Không rõ
  • Khối lượng: 1,47 kg
  • Lượng thuốc nổ: Không rõ
  • Sơ tốc: 880 m/s
  • Độ xuyên giáp: 37–47 mm, 50–100 cm
Vị trí tác chiến

HVAP

  • Đường kính: 37 mm
  • Nước sản xuất: Liên Xô
  • Tên: BR-167P
  • Kíp nổ: Không rõ
  • Khối lượng: Không rõ
  • Lượng thuốc nổ: Không rõ
  • Sơ tốc: 960 m/s
  • Độ xuyên giáp: 57 mm, 100 cm

HE

  • Đường kính: 45 mm (dùng cho các phiên bản pháo 45 mm nâng cấp từ 61-K hoặc không)
  • Nước sản xuất: Liên Xô
  • Tên: Không rõ
  • Kíp nổ: Không rõ
  • Khối lượng: 1,5 kg
  • Lượng thuốc nổ: Không rõ
  • Sơ tốc: 900 m/s
  • Độ xuyên giáp: Không rõ

[6][7]